1
|
Những quan hệ kinh tế – xã hội của người Kinh ở xã Noong Luống, huyện Điện Biên, tỉnh Lai Châu
|
TS. Tạ Long
|
2000-2001
|
2
|
Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam: Truyền thống và biến đổi
|
TS. Phạm Quang Hoan
|
2001-2002
|
3
|
Văn hoá vật chất của người Thái ở Yên Châu (phần I)
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Nga
|
2001
|
4
|
Truyền thống và biến đổi trong quan hệ dòng họ hôn nhân của người Hmông Hoa ở Tây Bắc hiện nay (nghiên cứu tại bản Hua Tạt, xã Vân Hồ, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La)
|
Ths. Quách Thị Oanh
|
2001
|
5
|
Tình hình kinh tế nông nghiệp của người Thái ở Điện Biên
|
NCV. Lương Thu Hằng
|
2001
|
6
|
Hoạt động kinh tế của người Khơmú ở bản Co Chai, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
NCV. Đặng Minh Ngọc
|
2001
|
7
|
Nhà cửa của các dân tộc ở Việt Nam đặc trưng và mối quan hệ
|
TS. Vương Xuân Tình
|
2001
|
8
|
Về sự phân tầng xã hội tại hai xã người Dao và Sán Chay ở Sơn Động, Bắc Giang
|
TS. Trần Hà
|
2001-2002
|
9
|
Biến đổi Lạc Việt – Hoa – Việt trong các thiết chế chính trị thời Bắc thuộc
|
TS. Phạm Đăng Hiến
|
2001
|
10
|
Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thế Huệ
|
2001
|
11
|
Làng khoa bảng Đông Ngạc
|
TS. Bùi Xuân Đính
|
2000-2001
|
12
|
Giáo dục vị thành niên người Chăm ở tỉnh Ninh Thuận
|
NCV. Đoàn Việt
|
2001
|
13
|
Vai trò của người phụ nữ Khơ me trong xoá đói giảm nghèo ở xã Hoà Lợi, Châu Thành, Trà Vinh
|
NCV. Vũ Đình Mười
|
2001
|
14
|
Một số nghiệp vụ công tác tổ chức cán bộ và đàp tạo ở Viện Dân tộc học
|
CN. Nguyễn Thị Song Hà
|
2001
|
15
|
Biến đổi gia đình truyền thống ở xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hoá
|
CN. Trịnh Thị Lan
|
2001
|
16
|
Sở hữu truyền thống ở một làng Chăm Ninh Thuận
|
CN. Lê Trần Quyên
|
2001
|
17
|
Chiến lược thích nghi của người Hmông với kinh tế thị trường
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
2001 - 2002
|
18
|
Những kiểu mẫu của di chuyển lao động theo mùa vụ ở làng Đông Ngạc
|
CN. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
2001
|
19
|
Thực trạng nghèo đói của người Nùng ở xã Linh Sơn, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn 1
|
CN. Lê Minh Anh
|
2001
|
20
|
Hôn nhân gia đình hỗn hợp ở người Chăm và người Khơme
|
TS. Đoàn Đình Thi
|
2001
|
21
|
Người Cơho ở Lâm Đồng
|
TS. Vũ Thị Hồng
|
2001 - 2002
|
22
|
Kiểm kê vốn tài sản của Thư viện Dân tộc học
|
Nguyễn Thị Hồng Nhị
|
2001
|
23
|
Khái quát về dân số, dân cư văn hoá tín ngưỡng và thiết chế xã hội truyền thống các dân tộc thiểu số
|
TS. Phạm Đăng Hiến
|
2002
|
24
|
Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam: Truyền thống và biến đổi
|
TS. Phạm Quang Hoan
|
2002
|
25
|
Người Cơho ở Việt Nam
|
TS. Vũ Thị Hồng
|
2001-2002
|
26
|
Làng khoa bảng La Cả
|
TS. Bùi Xuân Đính
|
2002
|
27
|
Một số vấn đề về phân tầng xã hội người Dao và Sán Chay huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
|
TS. Trần Văn Hà
|
2001-2002
|
28
|
Làng nghề cá biển xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hoá
|
CN. Trịnh Thị Lan
|
2002
|
29
|
Tương quan dân số – sinh thái ở xã Mường Phăng huyện Điện Biên sáu thập niên vừa qua
|
TS. Tạ Long, TS. Ngô Thị Chính
|
2001-2002
|
30
|
Chiến lược thích nghi của người Hmông với kinh tế thị trường
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
2001-2002
|
31
|
Văn hoá vật chất của người Thái ở Yên Châu
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Nga
|
2002-2003
|
32
|
Về một phiên chợ ngoại thành Hà nội
|
CN. Nguyễn Công Thảo
|
2002
|
33
|
Văn hoá vật chất các dân tộc ở Việt Nam
|
TS. Vương Xuân Tình
|
2002
|
34
|
Gia đình và biến đổi của người Thái ở Điện Biên
|
CN. Lương Thu Hằng
|
2002-2003
|
35
|
Ảnh hưởng của các yếu tố truyền thống trong quản lý và sử dụng đất canh tác nông nghiệp của hộ gia đình người Mường hiện nay tại xã Ngọc Sơn, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình
|
Ths. Quách Thị Oanh
|
2002
|
36
|
Hôn nhân hỗn hợp dân tộc Khơme, Chăm
|
TS. Đoàn Đình Thi
|
2001-2002
|
37
|
Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thế Huệ
|
2002
|
38
|
Xử lý phiếu Thư viện
|
CN. Nguyễn Thị Lợi
|
2002
|
39
|
Chăm sóc sức khoẻ bà mẹ và trẻ em ở người Dao xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
2002
|
40
|
Vai trò của người con gái út trong việc thừa kế ở người Chăm tỉnh Ninh Thuận
|
Lê Trần Quyên
|
2002
|
41
|
Hiện tượng song ngữ và giao lưu văn hoá Tày - Việt ở huyện Tràng Định
|
CN. Đặng Thanh Phương
|
2002
|
42
|
Phát triển kinh tế chăn nuôi hiệu quả và tác động đến môi trường tại thôn Văn Lâm, xã Phước Nam, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
|
CN. Đoàn Việt
|
2002
|
43
|
Bước đầu khảo sát hiện tượng di dân miền Bắc Việt Nam
|
CN. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
2002
|
44
|
Lễ cưới của người Cao Lan huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang
|
CN. Nguyễn Thị Song Hà
|
2002
|
45
|
Người La Chí ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2003
|
46
|
Một số vấn đề về dân số, môi trường và chăm sóc sức khoẻ người Hmông ở xã Mường Phăng huyện Điện Biên
|
TS. Đào Huy Khuê
|
2003-2004
|
47
|
Người Bana ở xã Kon Thụp huyện Mang Kang tỉnh Gia Lai
|
TS. Bùi Văn Đạo
|
2003-2003
|
48
|
Sự thay đổi tôn giáo và ảnh hưởng của nó ở người Hmông xã Hầu Thào, Sa Pa
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
2003-2004
|
49
|
Thực trạng nghèo đói của dân tộc Khơ mú ở xã Chiềng Lương, Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
TS. Trần Văn Hà
|
2003-2003
|
50
|
Một số khía cạnh xã hội của các dân tộc thiểu số vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Ngô Thị Chính
|
2003-2004
|
51
|
Sự phát triển của làng nghề La Phù (phần lịch sử hình thành)
|
TS. Tạ Long
|
2003-2005
|
52
|
Làng khoa bảng Hạ Yên Quyết
|
TS. Bùi Xuân Đính
|
2003-2004
|
53
|
Chyên khảo một làng Việt ở Đông Anh
|
Nguyễn Công Thảo
|
2003
|
54
|
Tìm hiểu các giá trị văn hoá của một số dân tộc ở Hoà Bình
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Nga
|
2003-2005
|
55
|
Sự phát triển của tiểu thủ công nghiệp và tác động của nó tới kinh tế – xã hội ở xã La Phù huyện Hoài Đức tỉnh Hà Tây trong thời kỳ mở cửa
|
Trần Thị Hồng Yến
|
2003
|
56
|
Gia đình và biến đổi gia đình của người Thái ở Điện Biên Lai Châu trong thời điểm hiện nay
|
Th.S Lương Thu Hằng
|
2002-2003
|
57
|
Thực trạng chăm sóc sức khoẻ của người Hmông ở Thái Nguyên
|
TS. Vũ Thị Hồng
|
2003
|
58
|
Thực trạng giáo dục ở huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn
|
CN. Đặng Thanh Phương
|
|
59
|
Phong tục tập quán của người Chăm ở Việt Nam (Lệ tục liên quan đến chu kỳ vòng đời)
|
TS. Đoàn Đình Thi
|
2003
|
60
|
Thờ cúng tại gia đình của người Hoa
|
TS. Phạm Đăng Hiến
|
2003
|
61
|
Lễ hội đền Sòng
|
Trịnh Thị Lan
|
2003
|
62
|
Trang phục của các tộc người ở Việt Nam
|
TS. Vương Xuân Tình
|
2003
|
63
|
Văn hoá của người Mường huyện Kim Bôi tỉnh Hoà Bình
|
TS. Hoàng Hữu Bình
|
2003-2004
|
64
|
Tình hình kinh tế - xã hội của người Hmông ở xã Pà Cò từ 1995 đến nay
|
CN. Đặng Thị Hoa
|
2003
|
65
|
Phục chế và nhân bản tài liệu dịch
|
Nguyễn Thị Hồng Nhị
|
2003
|
66
|
Dân tộc Ba na huyện Kon Rây, tỉnh Kon Tum
|
TS. Bùi Văn Đạo
|
2004
|
67
|
Sự phát triển của làng nghề La Phù
|
TS. Tạ Long
|
2003-2005
|
68
|
Làng khoa bảng Tam Sơn
|
TS. Bùi Xuân Đính
|
2003-2005
|
69
|
Tìm hiểu các giá trị văn hoá xã hội (phần 2) của các dân tộc Mường, Thái, Hmông, Dao ở tỉnh Hoà Bình
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Nga
|
2003-2005
|
70
|
Văn hoá người Mường huyện Kim Bôi tỉnh Hoà Bình
|
TS. Hoàng Hữu Bình
|
2003-2004
|
71
|
Sự thay đổi tôn giáo và ảnh hưởng của nó ở xã Hầu Thảo, Sa Pa, Lào Cai
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
2004
|
72
|
Môi trường và giáo dục ở xã Thần Sa, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên: Nhìn từ góc độ phát triển
|
CN. Đặng Thanh Phương
|
2004
|
73
|
Người Dao Quần Chẹt ở tỉnh Vĩnh Phúc
|
TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2004
|
74
|
Một số khía cạnh xã hội của người Chăm Hồi giáo chính thống ở An Giang
|
TS. Ngô Thị Chính
|
2003-2004
|
75
|
Môi trường, dân số và sức khoẻ người Hmông ở Mường Phăng, Điện Biên
|
TS. Đào Huy Khuê
|
2003-2004
|
76
|
Tìm hiểu hôn nhân và gia đình của người Dao ở xã Yên Lãng
|
TS. Vũ Thị Hồng
|
2004
|
77
|
Đổi mới kinh tế và tăng cường lễ nghi tại 2 làng người Dao ở tỉnh Quảng Ninh
|
TS. Trần Văn Hà
|
2004
|
78
|
Canh tác nương rẫy của người Khơ Mú
|
CN. Đặng Minh Ngọc
|
2004
|
79
|
Biến đổi về xã hội và văn hoá của người Mường tỉnh Hoà Bình dưới tác động của kinh tế thị trường
|
TS. Vương Xuân Tình
|
2004
|
80
|
Tổ chức không gian cư trú của người Mường tại xóm Khú, xã Ngọc Sơn, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình
|
CN. Tạ Hữu Dực
|
2004
|
81
|
Phong tục tập quán dân tộc Chăm ở Việt Nam (Lễ tục liên quan đến cộng đồng)
|
TS. Đoàn Đình Thi
|
2004
|
82
|
Văn hoá vật chất của người Dao Quần Chẹt
|
CN. Trần Thu Hiếu
|
2004
|
83
|
Hôn nhân người Nùng Cháo ở Bảo Lâm
|
CN. Lê Thu Hường
|
2004
|
84
|
Hôn nhân và gia đình của người Rơ Ngao ở xã Ngọc Bay, Kon Tum
|
CN. Bùi Thị Lan
|
2004
|
85
|
Xây dựng Website của Viện Dân tộc học
|
KS. Lê Phạm Minh Quí
|
2004
|
86
|
Tiếp cận và sử dụng thuốc y học cổ truyền của người Mường ở Hà Tây
|
CN. Nguyễn Bảo Đồng
|
2004
|
87
|
Hôn nhân người Chăm Hồi Giáo và một số biến đổi
|
CN. Đoàn Việt
|
2004
|
88
|
Phục chế tài liệu dịch
|
CN. Nguyễn Thị Lợi
|
2004
|
89
|
In phiếu thư mục
|
Th.S. Nguyễn Thị Hồng Nhị
|
2004
|
90
|
Sưu tầm bái báo chuyên ngành dân tộc học
|
CN. Hoàng Văn Lợi
|
2004
|
91
|
Làng khoa bảng Kim Đôi
|
TS. Bùi Xuân Đính
|
2003-2005
|
92
|
Sự phát triển làng nghề La Phù
|
TS. Tạ Long
|
2003-2005
|
93
|
Văn hoá tinh thần của người Mường, Thái, Hmông Đen ở Hoà Bình
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Nga
|
2003-2005
|
94
|
Người Lô Lô ở Việt Nam
|
TS. Đào Huy Khuê
|
2005
|
95
|
Một số khía cạnh xã hội của người Chăm ở Ninh thuận và Bình Thuận
|
TS. Ngô Thị Chính
|
2005
|
96
|
Tình hình sử dụng và quản lý đất đai hiện nay của một số dân tộc ít người ở Tây Nguyên và vùng núi phía Bắc
|
TS. Thu Nhung Mlô
|
2005-2006
|
97
|
Dân tộc Ba na ở Việt Nam
|
TS. Bùi Văn Đạo
|
2005
|
98
|
Sự phân chia trong nội bộ người Hmông
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
2005
|
99
|
Tác động của đô thị hoá đến sự biến đổi kinh tế-xã hội ở một số tộc người vùng miền núi phía Bắc, 1986 - 2004
|
TS. Vương Xuân Tình và TS. Trần Văn Hà
|
2005-2006
|
100
|
Y học cổ truyền của người Dao ở xã Ba Vì, Hà Tây
|
TS. Vũ Thị Hồng
|
2005
|
101
|
Văn hoá của người Dao Quần Chẹt ở Trung du Bắc Bộ - Truyền thống và biến đổi
|
TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2005
|
102
|
Dân tộc Tày, Nùng ở Bắc Giang
|
TS. Đoàn Đình Thi
|
2005
|
103
|
Tri thức địa phương trong khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường của người Mường ở huyện Kim Bôi, Hoà Bình
|
TS. Hoàng Hữu Bình
|
2005
|
104
|
Chất lượng giáo dục và một vài thông số liên quan đến chất lượng giáo dục
|
Th.S. Nguyễn Công Thảo
|
2005
|
105
|
Dân số và phát triển các dân tộc xã Ia Blang, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
TS. Nguyễn Thế Huệ
|
2005
|
106
|
Xây dựng Website của Viện Dân tộc học
|
KS. Lê Phạm Minh Quí
|
2005
|
107
|
Làm mới phiếu thư mục
|
Th.S. Nguyễn Thị Hồng Nhị
|
2005
|
108
|
Làng nghề thủ công ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây - truyền thống và biến đổi
|
TS. Bùi Xuân Đính
|
2006
|
109
|
Di dân tự do của người Kinh vào tỉnh Đắk Lắk
|
TS. Tạ Long
|
2006
|
110
|
Sự biến đổi đời sống văn hoá dân tộc Tày ở xã Tân Thanh, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn dưới tác động của kinh tế biên mậu
|
TS. Đặng Thanh Phương
|
2006
|
111
|
Đi làm ăn xa ở người Chăm xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận và tác động của nó tới đời sống kinh tế
|
CN. Đoàn Việt
|
2006
|
112
|
Tình hình sử dụng và quản lý đất đai hiện nay của một số dân tộc ít người ở Tây Nguyên và vùng núi phía Bắc
|
TS. Thu Nhung Mlô
|
2006
|
113
|
Dân tộc Kháng ở Việt Nam: Truyền thống và đổi mới
|
TS. Trần Văn Bình
|
2006
|
114
|
Văn hoá người Pà Thẻn ở Việt Nam: Truyền thống và biến đổi
|
TS. Lý Hành Sơn
|
2006
|
115
|
ảnh hưởng của tín ngưỡng tôn giáo tới cách ứng xử với ốm đau bệnh tật của người Hmông ở xã Hầu Thào, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
|
TS. Nguyễn Văn Thắng
|
2006
|
116
|
Biến động dân số và ảnh hưởng của nó đến đời sống của người dân xã Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
TS. Đặng Thị Hoa
|
2006
|
117
|
Tác động của đô thị hoá đến sự biến đổi kinh tế-xã hội ở một số tộc người vùng miền núi phía Bắc, 1986 - 2004
|
TS. Vương Xuân Tình và TS. Trần Văn Hà
|
2006
|
118
|
Văn hoá của người Thái ở khu tái định cư Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Nga
|
2006
|
119
|
Sự biến đổi thành phần tham dự và cơ chế tự quản sinh hoạt tín ngưỡng tại Đền Sòng trong điều kiện đô thị hoá ở thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hoá
|
TS. Phạm Đăng Hiến
|
2006
|
120
|
Y học cổ truyền của người Dao ở Lào Cai qua nghiên cứu điểm
|
TS. Vũ Thị Hồng
|
2006
|
121
|
Tri thức địa phương của người Mường trong sử dụng và quản lý tài nguyên
|
TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2006
|
122
|
Makét ảnh một số dân tộc ở Tây Bắc Việt Nam
|
TS. Đoàn Đình Thi
|
2006
|
123
|
Y học cổ truyền của người Dao và người Mường ở xã Xuân An, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
CN. Nguyễn Bảo Đồng
|
2006
|
124
|
Một số vấn đề về cái gọi là "nhà nước đề ga" và "tin lành đề ga" ở Tây Nguyên hiện nay (qua nghiên cứu thư tịch)
|
TS. Nguyễn Văn Minh
|
2006
|
125
|
Làm mới phiếu thư mục Tạp chí Dân tộc học và Tư liệu Dân tộc học
|
Th.S. Nguyễn Thị Hồng Nhị
|
2006
|
126
|
Làng nghề thủ công ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây – biến đổi trong điều kiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá
|
PGS.TS. Bùi Xuân Đính
|
2007
|
127
|
Dân tộc Kháng ở Việt Nam: Truyền thống và đổi mới
|
TS. Đặng Thị Hoa
|
2007
|
128
|
Văn hoá người Pà Thẻn ở Việt Nam: Truyền thống và biến đổi
|
TS. Lý Hành Sơn
|
2007
|
129
|
Làng nghề thủ công ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây – biến đổi trong điều kiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá
|
PGS.TS. Bùi Xuân Đính
|
2007
|
130
|
Dân tộc Kháng ở Việt Nam: Truyền thống và đổi mới
|
TS. Đặng Thị Hoa
|
2007
|
131
|
Văn hoá người Pà Thẻn ở Việt Nam: Truyền thống và biến đổi
|
TS. Lý Hành Sơn
|
2007
|
132
|
Nghiên cứu so sánh về quản lý và sử dụng đất đai của người Thái huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An (Việt Nam) và huyện Noọng Hét, tỉnh Xiêng Khoảng (Lào)
|
Th.S. Lương Thu Hằng
|
2007
|
133
|
Tác động của đô thị hoá đến biến đổi kinh tế-xã hội ở một số tộc người vùng miền núi phía Bắc, 1986 - 2006
|
TS. Vương Xuân Tình
TS. Trần Văn Hà
|
2007
|
134
|
Văn hoá của người Thái ở khu tái định cư Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Nga
|
2007
|
135
|
Biến tôn giáo tín ngưỡng và những tác động của nó đến đời sống của người Dao ở Hà Giang (Qua nghiên cứu điểm)
|
TS. Phạm Đăng Hiến và TS. Nguyễn Văn Minh
|
2007
|
136
|
Các giá trị y học cổ truyền của người Dao ở Đông Bắc Việt Nam trong xã hội đương đại
|
CN. Nguyễn Bảo Đồng
|
2007
|
137
|
Tri thức địa phương của người Mường trong sử dụng và quản lý tài nguyên
|
TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2007
|
138
|
Di dân tự do của người Kinh vào tỉnh Đắk Lắk
|
TS. Tạ Long
|
2007
|
139
|
Xây dựng hệ thống dữ liệu ảnh dân tộc học
|
TS. Đoàn Đình Thi
|
2007
|
140
|
Làng nghề thủ công ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây – biến đổi trong điều kiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá
|
PGS.TS. Bùi Xuân Đính
|
2008
|
141
|
Dân tộc Kháng ở Việt Nam: Truyền thống và đổi mới
|
TS. Đặng Thị Hoa
|
2008
|
142
|
Người Dao Quần Trắng ở Việt Nam
|
TS. Lý Hành Sơn
|
2008
|
143
|
Quản lý và sử dụng đất đai của người Thái huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Th.S. Lương Thu Hằng
|
2008
|
144
|
Những biến đổi về văn hóa phi vật thể của người Tày ở huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
|
TS. Trần Hồng Hạnh
|
2008
|
145
|
Văn hoá của người Thái Đen ở khu tái định cư Mường Trùm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Th.s. Trần Mai Lan
|
2008
|
146
|
Biến tôn giáo tín ngưỡng và những tác động của nó đến đời sống của người Dao ở Hà Giang (Qua nghiên cứu điểm)
|
TS. Phạm Đăng Hiến và TS. Nguyễn Văn Minh
|
2008
|
147
|
Các giá trị y học cổ truyền của người Dao ở Đông Bắc Việt Nam trong xã hội đương đại
|
CN. Nguyễn Bảo Đồng
|
2008
|
148
|
Tri thức địa phương của người Mường trong sử dụng và quản lý tài nguyên
|
TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2008
|
149
|
Di dân tự do của người Kinh vào tỉnh Đắk Lắk
|
TS. Tạ Long
|
2008
|
150
|
Xây dựng hệ thống dữ liệu ảnh dân tộc học
|
TS. Đoàn Đình Thi
|
2008
|
151
|
Làng nghề thủ công ở huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây – biến đổi trong điều kiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá
|
PGS.TS. Bùi Xuân Đính
|
2008
|
152
|
Dân tộc Kháng ở Việt Nam: Truyền thống và đổi mới
|
TS. Đặng Thị Hoa
|
2008
|
153
|
Người Dao Quần Trắng ở Việt Nam
|
TS. Lý Hành Sơn
|
2008
|
154
|
Những biến đổi về văn hóa phi vật thể của người Tày ở huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
|
TS. Trần Hồng Hạnh
|
2008
|
155
|
Văn hoá của người Thái Đen ở khu tái định cư Mường Trùm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Th.s. Trần Mai Lan
|
2008
|
156
|
Văn hóa tinh thần của người Lô Lô ở tỉnh Cao Bằng
|
TS. Phạm Đăng Hiến và TS. Nguyễn Văn Minh
|
2008
|
157
|
Các giá trị y học cổ truyền của người Dao ở Đông Bắc Việt Nam trong xã hội đương đại
|
CN. Nguyễn Bảo Đồng
|
2008
|
158
|
Tổ chức làng bản và vai trò của những người có uy tín trong cộng đồng người Hmông Trắng ở Sơn La
|
TS. Nguyễn Ngọc Thanh và CN. Hồ Ly Giang
|
2008
|
159
|
Biến đổi cơ cấu và chức năng gia đình của dân tộc Tày tại huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
|
CN. Tạ Hữu Dực
|
2008
|
160
|
Hôn nhân của người Nùng Cháo ở xã Bảo Lâm, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
|
CN. Lê Thị Hường
|
2008
|
161
|
Xử lý và hoàn thiện kho tư liệu ảnh, phim Dân tộc học
|
TS. Đoàn Đình Thi và Th.s. Nguyễn Thị Hồng Nhị
|
2008
|
162
|
Nghiên cứu cơ bản dân tộc Bố Y và Pu Péo
|
TS. Lê Hải Đăng và Ths. Trần Hồng Thu
|
2013
|
163
|
Làng người Tày ở Lạng Sơn (Chi đoàn)
|
PGS. TS. Vương Xuân Tình và Ths. Phạm Quang Linh
|
2013
|
164
|
Những xu hướng phát triển và biến đổi của các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Việt - Mường từ 1979 đến nay (Việt, Mường, Thổ, Chứt)
|
PGS. Bùi Xuân Đính
|
2013
|
165
|
Vai trò của các dân tộc Tày và Ngái với đô thị hóa ở hai tỉnh Lạng Sơn và Bắc Giang
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
2013
|
166
|
Sự thích ứng với môi trường của dân tộc La Chí ở tỉnh Hà Giang
|
Ths. Nguyễn Công Thảo
|
2013
|
167
|
Thực trạng dân số của người Lào ở tỉnh Điện Biên
|
TS. Đào Quang Vinh
|
2013
|
168
|
Ảnh hưởng của tôn giáo tín ngưỡng đến quản lý, bảo vệ rừng của người Mường
|
Ths. Quách Thị Oanh
|
2013
|
169
|
Quan hệ tộc người qua buôn bán của người Giáy ở tỉnh Lào Cai
|
CN. Tạ Thị Tâm
|
2013
|
170
|
Tổng quan về các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày-Thái và Ka đai, Hmông-Dao, Hán-Tạng, Malayo-Polynedien và Môn-Khơ me
|
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2013
|
171
|
Biến đổi kinh tế-xã hội của dân tộc Ơ-đu (1980-2014)
|
PGS.TS. Bùi Xuân Đính và HVCH. Tạ Thị Tâm
|
2014
|
172
|
Làng của người Tày ở Lạng Sơn trong bối cảnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập (Những vấn đề về kinh tế, xã hội)
|
Ths. Phạm Quang Linh và Ths. Phạm Thị Thu Hà
|
2014
|
173
|
Biến đổi kinh tế-xã hội của dân tộc Mảng (1980-2014)
|
TS. Trần Thị Hồng Yến và NCS. Trịnh Thị Lan
|
2014
|
174
|
Biến đổi kinh tế-xã hội của dân tộc Mạ (1980-2014)
|
Ths. Đoàn Việt và Ths. Lê Trần Quyên
|
2014
|
175
|
Biến đổi kinh tế-xã hội của dân tộc Mnông (1980-2014)
|
Ths. Hoàng Thị Lê Thảo
|
2014
|
176
|
Biến đổi kinh tế-xã hội của dân tộc Tà-ôi (1980-2014)
|
Ths. Vũ Đình Mười
|
2014
|
177
|
Biến đổi kinh tế-xã hội của dân tộc Xơ-đăng (1980-2014)
|
TS. Lê Hải Đăng và Ths. Hoàng Phương Mai
|
2014
|
178
|
Biến đổi kinh tế-xã hội của dân tộc Bru-Vân Kiều (1980-2014)
|
TS. Bùi Thị Bích Lan
|
2014
|
179
|
Tổng quan về các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khơ me
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2014
|
180
|
Ứng xử của người Sán Dìu ở tỉnh Tuyên Quang trong sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất
|
NCS. Nguyễn Thẩm Thu Hà
|
2014
|
181
|
Hiện trạng cảnh quan, điều kiện môi trường và xu thế sử dụng đất đai khu vực phía Nam tỉnh Thái Bình
|
NCS. Phạm Thị Cẩm Vân
|
2014
|
182
|
Biến đổi kinh tế - xã hội của dân tộc Ngái (1980 -2014)
|
NCV. Lê Thị Thoả
|
2015
|
183
|
Biến đổi kinh tế xã hội của dân tộc Cống (1980 -2014)
|
ThS. Hoàng Thị Lê Thảo
|
2015
|
184
|
Biến đổi kinh tế - xã hội của dân tộc Si La (1980 -2014)
|
TS. Trần Thị Mai Lan
|
2015
|
185
|
Biến đổi văn hóa xã hội của dân tộc La Hủ (1980 -2014)
|
NCV. Tạ Hữu Dực
|
2015
|
186
|
Biến đổi kinh tế- xã hội của dân tộc Chu-ru (1980 -2014)
|
ThS. Đoàn Việt
|
2015
|
187
|
Biến đổi kinh tế- xã hội của dân tộc Raglai (1980 -2014)
|
ThS.Vũ Đình Mười
|
2015
|
188
|
Tổng quan về các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Hmông-Dao và Hán Tạng
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2015
|
189
|
Tổng mục lục các công trình nghiên cứu về dân tộc Hmông và dân tộc Dao
|
ThS. Vũ Thị Lê
|
2015
|
190
|
Vai trò của hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản trong đời sống của dân vạn chài sông Lô ở thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
NCV. Nguyễn Thị Tám
|
2015
|
191
|
Hoạt động trồng trọt của người Thái tái định cư di vén huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La
|
ThS. Phạm Quang Linh
|
2015
|
192
|
Một số nghi lễ trong chu kỳ đời người của người Hà Nhì ở huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
NCV. Trịnh Thị Lan
|
2015
|
193
|
Sử dụng đất của người Thái tái định cư bản Bỉa (xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La)
|
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển cộng đồng
|
2016
|
194
|
Trồng trọt của người Cơ- tu ở xã Tà- Pơ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam sau tái định cư.
|
Phòng NC các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Môn – Khơ- me
|
2016
|
195
|
Tác động của chính sách dân tộc đối với công nhân và dân tộc thiểu số trong điều kiện công nghiệp hóa (Nghiên cứu trường hợp Công ty Đầu tư phát triển Lam Sơn - Như Xuân, LASUCO Thanh Hóa)
|
Phòng Nghiên cứu lý luận và chính sách dân tộc
|
2016
|
196
|
Sự chuyển đổi sinh kế của người Gia-rai từ 1986 - 2016 qua nghiên cứu trường hợp tại xã Ia Glai, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai.
|
Phòng NC các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Mã – Lai Đa Đảo
|
2016
|
197
|
Vấn đề ô nhiễm môi trường ở một xã thuộc huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa: từ nhận thức, thái độ, đến hành vi
|
Phòng Nhân học môi trường
|
2016
|
198
|
Du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng ở huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Phòng Nhân học môi trường
|
2016
|
199
|
Quan hệ tộc người của nhóm Tu Dí ở huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
|
Phòng NC các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày - Thái Ka Đai
|
2016
|
200
|
Biến đổi kinh tế - xã hội của tộc người Hmông ở huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Phòng NC các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Hmông - Dao và Hán Tạng
|
2016
|
201
|
Việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản của nhóm phụ nữ dân tộc Nùng lao động xuyên biên giới: Nghiên cứu ở huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
Phòng Nhân học Y tế và Dân số
|
2016
|
202
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản của phụ nữ vùng ven biển ở xã Hải Chính, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Phòng Nhân học Y tế và Dân số
|
2016
|
203
|
Nghiên cứu tổng quan trang phục các dân tộc thiểu số thuộc nhóm ngôn ngữ Việt Mường
|
Phòng Thông tin-Tư liệu-Thư viện
|
2016
|
204
|
Hoạt động kinh tế xuyên biên giới của người Bru - Vân Kiều
ở thị trấn Lao Bảo, huyện Hương Hóa, tỉnh Quảng Trị
|
Phòng NC các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Môn – Khơ- me
|
2016
|
205
|
Hôn nhân của người Giáy ở Hà Giang
|
Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế
|
2016
|
206
|
Một số vấn đề cơ bản trong nghiên cứu lý luận về tộc người hiện nay ở Việt Nam
|
ThS. Vũ Tuyết Lan và
ThS. Nông Bằng Nguyên
|
2017
|
207
|
Một số vấn đề lý luận cơ bản trong nghiên cứu về tộc người Việt
|
ThS. Tạ Thị Tâm và
TS.Nguyễn Thị Thanh
Bình
|
2017
|
208
|
Một số vấn đề lý luận trong nghiên cứu tôn giáo, tín ngưỡng dưới góc độ Nhân hộc/Dân tộc học
|
TS. Trần Thị Hồng Yến và
ThS. Nguyễn Anh Tuấn
|
2017
|
209
|
Ứng phó với thiên tai của cư dân thành phố Hà Tĩnh
|
PGS. TS. Trần Hồng Hạnh và TS. Nguyễn Thị Tám
|
2017
|
210
|
Một số vấn đề kinh tế - xã hội của các dân tộc có dân số rất ít ở Việt Nam hiện nay
|
TS. Bùi Thị Bích Lan và
ThS. Phạm Thị Hà Xuyên
|
2017
|
211
|
Một số vấn đề về tôn giáo, tín ngưỡng ở Việt Nam hiện nay
|
TS. Trịnh Thị Lan,
TS. Trần Thị Hồng Yến
|
2018
|
212
|
Một số vấn đề về chính sách dân tộc ở nước ta hiện nay
|
ThS. Vũ Tuyết Lan,
ThS. Nông Bằng Nguyên
|
2018
|
213
|
Biến đổi sinh kế của người dân ở xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam dưới tác động của đô thị hóa
|
ThS. Phạm Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Tám
|
2018
|
214
|
Sinh kế của một số tộc người thiểu số tại chỗ ở các tỉnh từ Quảng Bình đến Thừa Thiên Huế trong bối cảnh hiện nay
|
Ths. Phạm Thị Hà Xuyên, TS. Bùi Thị Bích Lan
|
2018
|
215
|
Gia đình của người Tày ở huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn hiện nay
|
NCS. Tạ Hữu Dực,
TS. Lê Thị Mùi
|
2018
|
216
|
Ảnh hưởng của văn hóa tộc người đến việc đầu tư và thực hiện các chương trình, dự án quốc tế ở vùng Tây Nguyên
|
ThS. Nông Bằng Nguyên và TS. Trần Minh Hằng
|
2019
|
217
|
Làng xã người Việt ở Bắc Bộ: Truyền thống và biến đổi
|
PGS.TS. Bùi Xuân Đính
|
2019
|
218
|
Một số vấn đề về đặc trưng văn hóa và biến đổi văn hóa của các tộc người thiểu số ở vùng biên giới Việt Nam- Trung Quốc
|
TS. Trần Thị Mai Lan và ThS. Lê Thị Hường
|
2019
|
219
|
Một số vấn đề về nghiên cứu sinh kế các tộc người ở Việt Nam
|
ThS. Vũ Đình Mười và ThS. Trương Văn Cường
|
2019
|
220
|
Một số vấn đề kinh tế - xã hội trong phát triển bền vững các tộc người thiểu số tại chỗ vùng Trường Sơn – Tây Nguyên
|
PGS.TS. Bùi Văn Đạo
|
2019
|
221
|
Một số vấn đề về người Hmông ở huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lăk
|
NCS. Nguyễn Thị Thu
|
2019
|
222
|
Một số vấn đề về thực hiện chính sách đất đai đối với người dân tái định cư tại một số dự án thủy điện ở Việt Nam
|
TS. Phạm Quang Linh
|
2019
|
223
|
Một số vấn đề về đạo Tin lành ở vùng dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam
|
TS. Trần Thị Hồng Yến và ThS. Lê Trần Quyên
|
2019
|
224
|
Tộc người với quốc gia - dân tộc trong phát triển ở Việt Nam hiện nay
|
PGS.TS. Vương Xuân Tình
|
2020
|
225
|
Tổng quan nghiên cứu về người Dao Tiền ở Việt Nam
|
TS. Lý Hành Sơn
|
2020
|
226
|
Tổng quan nghiên cứu về sinh kế của các tộc người thiểu số ở vùng biên giới Việt Nam
|
ThS. Vũ Đình Mười,
ThS. Trương Văn Cường
|
2020
|
227
|
Tổng quan nghiên cứu về chính sách dân tộc ở vùng biên giới Việt Nam
|
TS. Phạm Quang Linh,
ThS. Trần Hồng Thu
|
2020
|
228
|
Tổng quan nghiên cứu về tôn giáo, tín ngưỡng các tộc người thiểu số ở vùng biên giới Việt Nam
|
ThS. Vương Ngọc Thi
|
2020
|
229
|
Tổng quan nghiên cứu về tôn giáo, tín ngưỡng các tộc người thiểu số ở vùng biên giới Việt Nam
|
ThS. Lê Thị Hường,
ThS. Lục Mạnh Hùng
|
2020
|
230
|
Tổng quan nghiên cứu về tộc người Việt ở vùng biên giới Việt Nam
|
ThS. Tạ Thị Tâm
|
2020
|
231
|
Tổ chức bản của một số dân tộc thiểu số ở miền núi phía Bắc Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2020
|
232
|
Trồng trọt của người Dao ở xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
ThS. Lý Cẩm Tú
|
2020
|
233
|
Một số vấn đề tộc người trong phát triển cộng đồng quốc gia đa dân tộc Việt Nam
|
ThS. Trần thu Hiếu,
CN. Khổng Thị Kim Anh
|
2020
|
234
|
Biến đổi kinh tế, văn hóa của các dân tộc Tày, Nùng, Dao ở hai tỉnh Lạng Sơn và Quảng Ninh (1986 – 2020)
|
TS. Trần Văn Hà
|
2021
|
235
|
Một số vấn đề về quan hệ dân tộc ở nước ta hiện nay
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Minh
|
2021
|
236 |
Tín ngưỡng, tôn giáo của một số dân tộc thiểu số ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc nước ta từ năm 1986 đến nay |
ThS. Trần Thu Hiếu |
2022 |
237 |
Một số vấn đề về di cư lao động làm thuê ở người Khơ-me Nam Bộ hiện nay |
ThS. Trương Văn Cường |
2022 |
238 |
Những vấn đề đặt ra về tri thức địa phương trong sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của một số tộc người ở vùng miền núi phía Bắc |
TS.NCVC. Nguyễn Thẩm Thu Hà |
2023 |
239 |
Tín ngưỡng hiện nay của ngư dân ở xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
ThS.NCV. Phạm Thị Hà Xuyên |
2023 |
240 |
Đô thị hóa và vấn đề sử dụng đất đai ở cộng đồng ven đô hiện nay (Nghiên cứu trường hợp làng La Tinh, xã Đông La, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội) |
TS.NCVCC. Nguyễn Thị Thanh Bình |
2023 |
241 |
Tác động của nông nghiệp công nghệ cao đến kinh tế hộ gia đình ở xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
ThS. NCVC. Phạm Thị Thu Hà |
2023 |
242 |
Tác động của đô thị hóa đến sinh kế hộ gia đình ở làng cổ Thổ Hà, xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
TS.NCV. Hoàng Phương Mai |
2023 |
243 |
Sinh kế hiện nay của người Giáy ở thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
ThS.NVC. Lục Mạnh Hùng |
2023 |
244 |
Quan hệ xã hội trong chăn nuôi của hộ gia đình hiện nay ở huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
TS.NCVC. Lê Thị Mùi |
2023 |
245 |
Thực trạng chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên hiện nay của học sinh trường phổ thông trung học Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
TS.NCVC. Lê Hoàng Thị Thảo |
2023 |
246 |
Việc làm hiện nay của người Gia - rai ở thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
ThS.NCVC. Nông Bằng Nguyên |
2023 |
247 |
Sinh kế hiện nay của người Hoa ở thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
ThS.NCV. Lê Ngọc Huynh |
2023 |
248 |
Di cư lao động với xóa đói giảm nghèo của người Tày ở xã Thanh Long, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn hiện nay |
ThS.NCV. Trương Văn Cường |
2023 |
249 |
Ẩm thực hiện nay của người Nùng Cháo ở xã Bảo Lâm, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
ThS.NCVC. Lê Thị Hường |
2023 |
250 |
Một số vấn đề về quan hệ dân tộc vùng biên giới của các nước láng giềng với Việt Nam |
TS.NCV. Vương Ngọc Thi |
2023 |
251 |
Tri thức địa phương trong quản lý và sử dụng tài nguyên thiên nhiên của một số tộc người tại chỗ ở Tây Nguyên |
TS.NCVC. Nguyễn Thẩm Thu Hà |
2024 |
252 |
Đánh bắt hải sản của ngư dân ở xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa hiện nay |
ThS.NCV. Phạm Thị Hà Xuyên |
2024 |
253 |
Tín ngưỡng ở làng cổ Thổ Hà, xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
TS.NCVC. Hoàng Phương Mai |
2024 |
254 |
Chăn nuôi bò sữa và phát triển kinh tế hộ gia đình ở xã Mộc Bắc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
ThS. NCVC. Phạm Thị Thu Hà |
2024 |
255 |
Văn hóa vật chất của người Giáy ở thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang hiện nay |
ThS.NCV. Lục Mạnh Hùng |
2024 |
256 |
Một số vấn đề môi trường dưới tác động của phát triển du lịch ở làng chài cổ Việt Hải, huyện đảo Cát Hải, thành phố Hải Phòng hiện nay |
CN.NCV. Tạ Hữu Dực |
2024 |
257 |
Thực trạng việc làm và thu nhập của lao động dân tộc thiểu số di cư tại một số khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh |
ThS.NCV. Trương Văn Cường |
2024 |
258 |
Thực trạng nguồn nhân lực lao động dân tộc thiểu số di cư tại một số khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh |
TS.NCVC. Lê Thị Mùi |
2024 |
259 |
Vai trò của cha mẹ trong giáo dục sức khỏe sinh sản cho con vị thành niên ở thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
TS.NCVC. Hoàng Thị Lê Thảo |
2024 |
260 |
Thực trạng việc làm của một số dân tộc thiểu số di cư từ miền núi phía Bắc vào thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
ThS. NCVC. Nông Bằng Nguyên |
2024 |
261 |
Nghiên cứu về xứ đạo Trà Cổ ở thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
TS.NCVC. Lê Đức Hạnh |
2024 |