STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản, năm xuất bản
|
I
|
SÁCH ĐÃ XUẤT BẢN
|
1
|
Chủ tịch Hồ Chí Minh và vấn đề dân tộc
|
Nguyễn Dương Bình (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1990
|
2
|
Dân ca Sán Dìu
|
Diệp Thanh Bình (sưu tầm và biên dịch)
|
Văn hóa dân tộc, 1987
|
3
|
Các tộc người ở miền núi phía Bắc Việt Nam và môi trường
|
Hoàng Hữu Bình
|
Khoa học xã hội, 1998
|
4
|
Vấn đề bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện các chương trình phát triển kinh tế - xã hội ở vùng dân tộc và miền núi
|
Hoàng Hữu Bình
|
Lý luận chính trị, 2005
|
5
|
Dân tộc Xinh Mun ở Việt Nam
|
Trần Bình
|
Văn hóa dân tộc, 1999
|
6
|
Tập quán mưu sinh của các dân tộc thiểu số ở Đông Bắc Việt Nam
|
Trần Bình
|
Phương Đông, 2005
|
7
|
Tập quán hoạt động kinh tế của một số dân tộc ở Tây Bắc Việt Nam
|
Trần Bình
|
Văn hóa dân tộc, 2001
|
8
|
Về văn hóa Xinh Mun
|
Trần Bình
|
Khoa học xã hội, 2002
|
9
|
Người Sán Dìu ở Việt Nam
|
Ma Khánh Bằng
|
Khoa học xã hội, 1983
|
10
|
Ảnh hưởng của các yếu tố tộc người tới phát triển kinh tế - xã hội của dân tộc Chăm ở Ninh Thuận và Bình Thuận
|
Ngô Thị Chính,
Tạ Long
|
Khoa học xã hội, 2007
|
11
|
Dân số và dân số tộc người ở Việt Nam /Population and Ethno-demography in Vietnam
|
Khổng Diễn
|
Khoa học xã hội, 1995; Silkworm Books, 2002
|
12
|
Những đặc điểm kinh tế - xã hội các dân tộc miền núi phía Bắc
|
Khổng Diễn (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1996
|
13
|
Dân số kế hoạch hoá gia đình người Mông ở Hoà Bình
|
Khổng Diễn,
Nguyễn Thế Huệ,
Đào Huy Khuê,
Hoàng Hữu Bình,
Đặng Thị Hoa,
Nguyễn Thuý Phi,
Ma Chương Khiêm
|
Khoa học xã hội 1998
|
14
|
Dân tộc Khơ Mú ở Việt Nam
|
Khổng Diễn (chủ biên)
|
Văn hoá dân tộc, 1999
|
15
|
Dân tộc La Hủ ở Việt Nam
|
Khổng Diễn (chủ biên)
|
Văn hoá dân tộc, 2000
|
16
|
Dân tộc Si La ở Việt Nam
|
Khổng Diễn (chủ biên)
|
Văn hoá dân tộc, 2001
|
17
|
Dân số kế hoạch hóa gia đình các dân tộc ở Hòa Bình
|
Khổng Diễn (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2001
|
18
|
Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
|
Khổng Diễn (chủ biên)
|
Văn hoá dân tộc, 2003
|
19
|
Dân tộc học Việt Nam thế kỷ XX và những năm đầu thế kỷ XXI
|
Khổng Diễn - Bùi Minh Đạo (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2003
|
20
|
Trồng trọt truyền thống của các dân tộc tại chỗ Tây Nguyên
|
Bùi Minh Đạo
|
Khoa học xã hội, 2000
|
21
|
Một số vấn đề giảm nghèo ở các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
Bùi Minh Đạo (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2003
|
22
|
Dân tộc Cơ Ho ở Việt Nam
|
Bùi Minh Đạo (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2003
|
23
|
Thực trạng đói nghèo và một số giải pháp xoá đói giảm nghèo đối với các dân tộc thiểu số tại chỗ Tây Nguyên
|
Bùi Minh Đạo (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2005
|
24
|
Dân tộc Ba Na ở Việt Nam
|
Bùi Minh Đạo (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2006
|
25
|
Nghi lễ gia đình của người Tày Mường ở Nghệ An
|
Lê Hải Đăng
|
Khoa học xã hội, 2013
|
26
|
Người Dao ở Việt Nam
|
Bế Viết Đẳng,
Nguyễn Khắc Tụng, Nông Trung
|
Khoa học xã hội, 1971
|
27
|
Đại cương về các dân tộc Êđê, Mnông ở Đăk Lăk
|
Bế Viết Đẳng, Chu Thái Sơn, Vũ Thị Hồng, Vũ Đình Lợi
|
Khoa học xã hội, 1982
|
28
|
Một số vấn đề về phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số (Cái chung và cái riêng trong nền văn hóa Việt Nam)
|
Bế Viết Đẳng,
Nông Quốc Chấn
|
Khoa học xã hội, 1987
|
29
|
Văn Lãng huyện biên giới Lạng Sơn
|
Bế Viết Đẳng (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1990
|
30
|
Những biến đổi về kinh tế - văn hóa ở các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Bế Viết Đẳng (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1993
|
31
|
50 năm các dân tộc thiểu số Việt Nam (1945 - 1995)
|
Bế Viết Đẳng (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1995
|
32
|
Các dân tộc thiểu số trong sự phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi
|
Bế Viết Đẳng (chủ biên)
|
Chính trị Quốc gia và Văn hóa dân tộc, 1996
|
33
|
Lệ làng phép nước
|
Bùi Xuân Đính
|
Pháp lý, 1985
|
34
|
Lịch sử cách mạng xã Dương Nội
|
Bùi Xuân Đính
|
Hà Nội, 1987
|
35
|
Lịch sử xã Đông La
|
Bùi Xuân Đính
|
Lao động, 1995
|
36
|
Thủy lợi và quan hệ làng xã: Thử nghiệm nghiên cứu tại một làng đồng bằng Bắc Bộ
|
Mai Văn Hai,
Bùi Xuân Đính
|
Khoa học xã hội, 1997
|
37
|
Hương ước và quản lý làng xã
|
Bùi Xuân Đính
|
Khoa học xã hội, 1998
|
38
|
101 truyện pháp luật thời xưa
|
Bùi Xuân Đính
|
Thanh niên, 1999
|
39
|
Tiến sĩ Nho học Thăng Long Hà Nội
|
Bùi Xuân Đính
|
Hà Nội, 2003; Thanh niên, 2010
|
40
|
Các làng khoa bảng Thăng Long-Hà Nội
|
Bùi Xuân Đính,
Nguyễn Viết Chức
(đồng chủ biên)
|
Chính trị Quốc gia, 2004, 2010
|
41
|
Những kế sách xây dựng đất nước của cha ông ta
|
Bùi Xuân Đính
|
Tư pháp, 2004; Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018
|
42
|
Nhà nước và pháp luật thời phong kiến Việt Nam: Những suy ngẫm
|
Bùi Xuân Đính
|
Tư pháp, 2005
|
43
|
Những câu chuyện pháp luật thời phong kiến (hai tập)
|
Bùi Xuân Đính
|
Tư pháp, 2005
|
44
|
Tiến sĩ nho học Thăng Long - Hà Nội
|
Bùi Xuân Đính
|
Thanh niên, 2005
|
45
|
Hành trình về làng Việt cổ. Tập I: Các làng quê xứ Đoài
|
Bùi Xuân Đính
|
Từ điển bách khoa, 2008
|
46
|
Làng nghề thủ công huyện Thanh Oai (Hà Nội): Truyền thống và biến đổi
|
Bùi Xuân Đính (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2009
|
47
|
Tứ Hiệp - truyền thống lịch sử văn hóa và cách mạng
|
Bùi Xuân Đính
|
Văn hóa Thông tin, 2009
|
48
|
Đông Anh với nghìn năm Thăng Long - Hà Nội
|
Bùi Xuân Đính,
Nguyễn Khả Hùng, Nguyễn Văn Quang
(chủ biên)
|
Hà Nội, 2010
|
49
|
Giáo dục và khoa cử Nho học Thăng Long - Hà Nội
|
Bùi Xuân Đính
|
Hà Nội, 2010
|
50
|
Đại Áng - truyền thống lịch sử văn hóa và cách mạng
|
Bùi Xuân Đính
|
Hà Nội, 2011
|
51
|
Nguyệt Áng - làng khoa bảng
|
Bùi Xuân Đính
|
Hà Nội, 2011
|
52
|
Các tộc người ở Việt Nam (giáo trình dùng cho sinh viên ngành Việt Nam học, Văn hóa, Du lịch các trường đại học và cao đẳng)
|
Bùi Xuân Đính
|
Thời đại, 2012
|
53
|
Bát Tràng - làng nghề, làng văn
|
Bùi Xuân Đính (chủ biên)
|
Hà Nội, 2013
|
54
|
Hành trình về làng Việt cổ. Tập II: Các làng quê xứ Nam
|
Bùi Xuân Đính (chủ biên)
|
Văn hóa thông tin và Viện Văn hóa, 2013
|
55
|
Xuân Canh - truyền thống lịch sử văn hóa và cách mạng
|
Bùi Xuân Đính
|
Hà Nội, 2014
|
56
|
Một số vấn đề cơ bản về kinh tế - xã hội ở các vùng biên giới Việt Nam
|
Bùi Xuân Đính,
Nguyễn Ngọc Thanh (đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2013
|
57
|
Thụy Lâm - truyền thống lịch sử văn hóa và cách mạng
|
Bùi Xuân Đính
|
Hà Nội, 2017
|
58
|
Bách khoa thư Hà Nội. Tập VI: Giáo dục
|
Bùi Xuân Đính
|
Chính trị Quốc gia, 2017
|
59
|
Các dân tộc Tày Nùng với tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
|
Trần Văn Hà
|
Khoa học xã hội, 1999
|
60
|
Phát triển nông thôn miền núi và dân tộc trong thời kỳ kinh tế chuyển đổi (từ thực tiễn một xã vùng cao Tây Bắc)
|
Trần Văn Hà (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2007
|
61
|
Tái định cư thủy điện ở Việt Nam thời Đổi mới
|
Trần Văn Hà (chủ biên)
|
Từ điển bách khoa, 2011
|
62
|
Tác động của đập thủy điện đến phát triển sinh kế bền vững cư dân vùng hạ lưu
|
Trần Văn Hà (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2012
|
63
|
Phân tích kết quả điều tra kinh tế - xã hội và văn hóa ở các dân tộc Tày, Nùng, Thái, Mường, Chăm và Khơme (1980 - 1983)
|
Trần Văn Hà,
Nguyễn Thị Thanh Bình (đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2016
|
64
|
Một số vấn đề về phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La
|
Trần Văn Hà
|
Khoa học xã hội, 2017
|
65
|
Local Knowledge and Food Security among the Red Yao Ethnic Group in Vietnam
|
Trần Hồng Hạnh
|
Lit Verlag, 2009
|
66
|
Quan hệ dân tộc xuyên quốc gia ở Việt Nam: Nghiên cứu tại vùng Tây Nguyên
|
Trần Minh Hằng,
Nguyễn Công Thảo (đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2016
|
67
|
Tìm hiểu làng Việt
|
Diệp Đình Hoa (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1990
|
68
|
Làng Nguyễn, Tìm hiểu làng Việt. Tập II
|
Diệp Đình Hoa
|
Khoa học xã hội, 1994
|
69
|
Sự biến động của cộng đồng dân tộc do tác động của hồ Hòa Bình
|
Diệp Đình Hoa
|
Khoa học xã hội, 1995
|
70
|
Làng Bến Gỗ xưa và nay
|
Diệp Đình Hoa
|
Đồng Nai, 1995
|
71
|
Cộng đồng dân tộc Tây Bắc Việt Nam và thủy điện
|
Diệp Đình Hoa
|
Khoa học xã hội, 1996
|
72
|
Dân tộc H'Mông và thế giới thực vật
|
Diệp Đình Hoa
|
Văn hóa dân tộc, 1998
|
73
|
Làng Bến Cá - Xưa và nay
|
Diệp Đình Hoa,
Phan Đình Dũng
|
Văn hóa dân tộc, 1998
|
74
|
Người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ
|
Diệp Đình Hoa
|
Khoa học xã hội, 2000
|
75
|
Người Dao ở Trung Quốc (qua những công trình nghiên cứu của học giả Trung Quốc)
|
Diệp Đình Hoa
|
Khoa học xã hội, 2002
|
76
|
Làng Cây Dừa. Tập I: Măng Lung
|
Diệp Đình Hoa
|
Khoa học xã hội, 2004
|
77
|
Làng Cây Dừa. Tập II: Dân tộc lịch sử học về xã Bình Quang 1945 - 1975
|
Diệp Đình Hoa
|
Khoa học xã hội, 2004
|
78
|
Quản lý xã hội vùng dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong phát triển bền vững
|
Đặng Thị Hoa (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2014
|
79
|
Đặc trưng văn hóa và truyền thống cách mạng các dân tộc ở Kỳ Sơn Nghệ An
|
Trần Tất Chủng,
Phạm Quang Hoan, Moong Văn Nghệ,
Cao Tiến Tân,
Nguyễn Ngọc Thanh, Vương Xuân Tình,
Cầm Trọng
|
Chính trị Quốc gia, 1995
|
80
|
Văn hóa truyền thống người Dao ở Hà Giang
|
Phạm Quan Hoan,
Hùng Đình Quý
(đồng chủ biên)
|
Văn hóa dân tộc, 1999
|
81
|
Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam: Truyền thống và biến đổi
|
Phạm Quang Hoan
(chủ biên)
|
Văn hóa dân tộc, 2003
|
82
|
Dân tộc Kháng ở Việt Nam
|
Phạm Quang Hoan,
Đặng Thị Hoa
(đồng chủ biên)
|
Văn hóa dân tộc, 2011
|
83
|
Văn hóa các tộc người vùng lòng hồ và vùng tái định cư thủy điện Sơn La
|
Phạm Quang Hoan
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2012
|
84
|
Tri thức địa phương về chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em của người Hmông ở xã Văn Lãng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
|
Vũ Thị Hồng,
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
Khoa học xã hội, 2006
|
85
|
Biến động dân số trong quá trình phát triển nông thôn châu thổ sông Hồng từ năm 1976 đến nay
|
Nguyễn Thế Huệ
|
Chính trị Quốc gia, 1995
|
86
|
Dân số các dân tộc miền núi và trung du Bắc Bộ từ sau đổi mới
|
Nguyễn Thế Huệ
|
Văn hóa dân tộc, 2000
|
87
|
Dân số và phát triển của dân tộc Brâu và Rơ Măm ở Tây Nguyên
|
Nguyễn Thế Huệ
|
Văn hóa dân tộc, 2002
|
88
|
Văn hóa và nếp sống các dân tộc nhóm ngôn ngữ Hà Nhì - Lô Lô
|
Nguyễn Văn Huy
|
Văn hóa, 1985
|
89
|
Văn hóa truyền thống của người La Chí
|
Nguyễn Văn Huy
|
Văn hóa dân tộc, 1991
|
90
|
Nghi lễ của người Hà Nhì ở huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai hiện nay
|
Trịnh Thị Lan
|
Mỹ thuật, 2017
|
91
|
Bước đầu tìm hiểu các dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong sự nghiệp dựng nước và giữ nước
|
Lã Văn Lô
|
Khoa học xã hội, 1973
|
92
|
Bàn về cách mạng tư tưởng và văn hóa ở vùng các dân tộc thiểu số
|
Lã Văn Lô,
Hà Văn Thư
|
Văn hóa, 1980
|
93
|
Lượn Slương
|
Lã Văn Lô, Phương Bằng (sưu tầm, phiên dịch)
|
Văn hóa dân tộc, 1992
|
94
|
Gia đình và hôn nhân truyền thống ở các dân tộc Malayô-Pôlynêxia Trường Sơn - Tây Nguyên
|
Vũ Đình Lợi
|
Khoa học xã hội, 1994
|
96
|
Sở hữu và sử dụng đất đai ở các tỉnh Tây Nguyên
|
Vũ Đình Lợi,
Bùi Minh Đạo,
Vũ Thị Hồng
|
Khoa học xã hội, 2000
|
96
|
Sự biến đổi nền nông nghiệp châu thổ Thái Bình ở vùng núi Điện Biên Lai Châu
|
Tạ Long,
Ngô Thị Chính
|
Nông nghiệp, 2000
|
97
|
Biến đổi môi trường dưới tác động của các hệ nhân văn ở Điện Biên, Lai Châu
|
Tạ Long,
Ngô Thị Chính
|
Khoa học xã hội, 2003
|
98
|
Sự phát triển của làng nghề La Phù
|
Tạ Long (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2006
|
99
|
Tôn giáo tín ngưỡng của người Ve ở Việt Nam
|
Nguyễn Văn Minh
|
Khoa học xã hội, 2009
|
100
|
Tôn giáo, tín ngưỡng các dân tộc ở Việt Nam
|
Nguyễn Văn Minh
|
Khoa học xã hội, 2013
|
101
|
Những hiện tượng tôn giáo mới ở một số dân tộc thiểu số tại chỗ vùng Tây Nguyên hiện nay
|
Nguyễn Văn Minh
|
Công an nhân dân, 2017
|
102
|
Văn hóa dân gian dân tộc Nùng ở Việt Nam
|
Hoàng Nam,
Hoàng Lê Thảo
(sưu tầm, biên soạn)
|
Hội nhà văn, 2017
|
103
|
Nghề dệt của người Thái ở Tây Bắc trong cuộc sống hiện đại
|
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Khoa học xã hội, 2003
|
104
|
Người Mường ở Tân Lạc tỉnh Hòa Bình
|
Nguyễn Thị Thanh Nga, Nguyễn Ngọc Thanh (đồng chủ biên)
|
Văn hoá - Thông tin, 2003
|
105
|
Văn hóa truyền thống một số tộc người ở Hòa Bình
|
Nguyễn Thị Thanh Nga (chủ biên)
|
Văn hóa dân tộc, 2007
|
106
|
Thành ngữ Tày Nùng: Giải thích bằng tiếng Việt
|
Lục Văn Pảo
(biên soạn)
|
Khoa học xã hội, 1991
|
107
|
Pụt Tày (Chant culturel de l'ethnie Tay du Vietnam)
|
Lục Văn Pảo
(sưu tầm, biên soạn)
|
Khoa học xã hội, 1992
|
108
|
Lượn cọi
|
Lục Văn Pảo
(sưu tầm, phiên âm, dịch)
|
Văn hóa dân tộc, 1994
|
109
|
Bộ Then Tứ Bách
|
Lục Văn Pảo (sưu tầm, biên soạn và dịch)
|
Văn hóa dân tộc, 1996
|
110
|
Các nghi lễ chủ yếu trong chu kỳ đời người của nhóm Dao Tiền ở Ba Bể, Bắc Kạn
|
Lý Hành Sơn
|
Khoa học xã hội, 2003
|
111
|
Quan hệ dân tộc xuyên quốc gia ở Việt Nam: Nghiên cứu tại vùng miền núi phía Bắc
|
Lý Hành Sơn,
Trần Thị Mai Lan
(đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2012
|
112
|
Sinh kế của cư dân các làng chài dọc sông Lô ở hai tỉnh Tuyên Quang và Phú Thọ
|
Nguyễn Thị Tám
|
Khoa học xã hội, 2017
|
113
|
Gia đình và hôn nhân của dân tộc Mường ở tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2005
|
114
|
Tác động của đô thị hóa - công nghiệp hóa tới phát triển kinh tế và biến đổi văn hóa - xã hội ở tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Thế Trường
(đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2009
|
115
|
Tri thức địa phương của người Mường trong sử dụng và quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
Nguyễn Ngọc Thanh, Trần Hồng Thu
(đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2009
|
116
|
Văn hóa truyền thống dân tộc Sán Dìu ở Tuyên Quang
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2011
|
117
|
Một số vấn đề về chính sách giáo dục ở vùng cao miền núi phía Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2012
|
118
|
Địa chí Vĩnh Phúc
|
Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Thế Trường (tổng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2012
|
119
|
Tri thức địa phương của người dân sống trong vùng quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2012
|
120
|
Việt Nam những vùng địa linh nhân kiệt
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2013
|
121
|
Văn hóa truyền thống người Thủy ở Tuyên Quang
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Thời đại, 2014
|
122
|
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống trong xây dựng nông thôn mới
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Hồng Đức, 2015
|
123
|
Người Dao Quần Chẹt ở miền núi và trung du Bắc Bộ
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Thế giới, 2015
|
124
|
Tri thức dân gian của dân tộc Dao trong sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2016
|
125
|
Văn hóa các dân tộc vùng lòng hồ thủy điện Lai Châu
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2016
|
126
|
Văn hóa truyền thống dân tộc Tày ở Tuyên Quang
|
Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2016
|
127
|
Những sự kiện lịch sử Việt Nam tiêu biểu thế kỷ XX
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, 2017
|
128
|
Giữ “lý cũ” hay theo “lý mới”?: Bản chất của những cách phản ứng khác nhau của người Hmông ở Việt Nam với ảnh hưởng của đạo Tin Lành
|
Nguyễn Văn Thắng
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2009
|
129
|
Khan Đăm Săn và Khan Đăm Kteh Mlan: Sử thi Êđê (hai tập)
|
Nguyễn Hữu Thấu
|
Chính trị quốc gia, 2003
|
130
|
Tiền Hải miền quê lấn biển
|
Đoàn Đình Thi
|
Khoa học xã hội, 2000
|
131
|
Tập quán ăn uống của người Việt vùng Kinh Bắc
|
Vương Xuân Tình
|
Khoa học xã hội, 2004
|
132
|
Phát triển bền vững văn hóa tộc người trong quá trình hội nhập ở vùng Đông Bắc
|
Vương Xuân Tình,
Trần Hồng Hạnh
(đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2012
|
133
|
Văn hóa với phát triển bền vững ở vùng biên giới Việt Nam
|
Vương Xuân Tình
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2014
|
134
|
Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 1: Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường
|
Vương Xuân Tình
(chủ biên)
|
Chính trị quốc gia, 2015
|
135
|
Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 2: Nhóm ngôn ngữ Tày Thái - Kađai
|
Vương Xuân Tình
(chủ biên)
|
Chính trị quốc gia, 2016
|
136
|
Quan hệ dân tộc xuyên quốc gia ở Việt Nam: Nghiên cứu tại vùng Nam Bộ
|
Vương Xuân Tình,
Vũ Đình Mười
(đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2016
|
137
|
Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 3: Nhóm ngôn ngữ Môn - Khơme
|
Vương Xuân Tình
(chủ biên)
|
Chính trị quốc gia, 2017
|
138
|
Các dân tộc ở Việt Nam. Tập 4: Nhóm ngôn ngữ Hmông - Dao, Hán, Tạng - Miến và Mã Lai - Đa Đảo
|
Vương Xuân Tình
(chủ biên)
|
Chính trị quốc gia, 2018
|
139
|
Người Thái ở Tây Bắc Việt Nam
|
Cầm Trọng
|
Khoa học xã hội, 1978
|
140
|
Mấy vấn đề cơ bản về lịch sử kinh tế - xã hội cổ đại người Thái Tây Bắc Việt Nam
|
Cầm Trọng
|
Khoa học xã hội, 1987
|
141
|
Un village du Delta du fleuve Rouge (Vietnam)
Mông Phụ một làng ở Đồng bằng
Sông Hồng
|
Nguyễn Tùng (chủ biên), Bề Viết Đẳng,
Diệp Đình Hoa,
Nelly Krowolski, Nguyễn Dương Bình, Nguyễn Xuân Linh,
Trần Văn Hà,
Võ Thị Thường
|
L’Harmattan (Paris) 1999; Văn hóa Thông tin, 2003
|
142
|
Nhà cửa các dân tộc ở trung du Bắc Bộ Việt Nam
|
Nguyễn Khắc Tụng
|
Khoa học xã hội, 1978
|
143
|
Đại gia đình dân tộc Việt Nam
|
Nguyễn Khắc Tụng,
Ngô Vĩnh Bình
|
Giáo dục, 1981
|
144
|
Nhà rông các dân tộc Bắc Tây Nguyên
|
Nguyễn Khắc Tụng
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1991
|
145
|
Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam. Tập I
|
Nguyễn Khắc Tụng
|
Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, 1993
|
146
|
Nhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam. Tập II
|
Nguyễn Khắc Tụng
|
Xây dựng, 1996
|
147
|
Trang phục cổ truyền của người Dao ở Việt Nam
|
Nguyễn Khắc Tụng, Nguyễn Anh Cường
|
Khoa học xã hội, 2004
|
148
|
Phụ nữ Việt Nam qua các thời đại
|
Lê Thị Nhâm Tuyết
|
Khoa học xã hội, 1975
|
149
|
Những nhóm dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Á ở Tây Bắc Việt Nam
|
Đặng Nghiêm Vạn, Nguyễn Trúc Bình, Nguyễn Văn Huy,
Thanh Thiên
|
Khoa học xã hội, 1972
|
150
|
Tư liệu về lịch sử và xã hội dân tộc Thái
|
Đặng Nghiêm Vạn
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1977
|
151
|
Các dân tộc tỉnh Gia Lai - Công Tum
|
Đặng Nghiêm Vạn
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1981
|
152
|
Les Ethnies minoritaires du Vietnam
|
Đặng Nghiêm Vạn,
Chu Thái Sơn,
Lưu Hùng
|
Edition en Langues Etrangeres, 1986
|
153
|
Tìm hiểu văn hóa cổ truyền của người Thái Mai Châu
|
Đặng Nghiêm Vạn
(chủ biên)
|
Hà Sơn Bình, 1988
|
154
|
Tuyển tập văn học các dân tộc ít người ở Việt Nam. Quyển thứ nhất
|
Đặng Nghiêm Vạn
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1992
|
155
|
Tuyển tập văn học các dân tộc ít người ở Việt Nam. Quyển thứ hai
|
Đặng Nghiêm Vạn
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1992
|
156
|
Tuyển tập văn học các dân tộc ít người ở Việt Nam. Quyển thứ ba
|
Đặng Nghiêm Vạn
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1992
|
157
|
Tuyển tập các dân tộc ít người ở Việt Nam. Quyển thứ tư
|
Đặng Nghiêm Vạn
(chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 1992
|
158
|
Các dân tộc ít người ở Việt Nam: Các tỉnh phía Bắc
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 1978, 2014
|
159
|
Góp phần nghiên cứu bản lĩnh, bản sắc các dân tộc ở Việt Nam
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 1980
|
160
|
15 năm hoạt động khoa học của Viện Dân tộc học (1968 - 1983)
|
Viện Dân tộc học
|
Viện Dân tộc học, 1983
|
161
|
Các dân tộc ít người ở Việt Nam: Các tỉnh phía Nam
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 1984, 2014
|
161
|
Một số vấn đề kinh tế - xã hội các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 1987
|
163
|
Các dân tộc Tày, Nùng ở Việt Nam
|
Viện Dân tộc học
|
Hà Nội, 1992
|
164
|
Tổng mục lục 20 năm - Tạp chí Dân tộc học 1974 - 1994
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 1994
|
165
|
30 năm Viện Dân tộc học xây dựng và phát triển 1968 - 1998
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 1998
|
166
|
Sự phát triển văn hóa xã hội của người Dao: Hiện tại và tương lai
|
Viện Dân tộc học
|
Hà Nội, 1998
|
167
|
Người Hmông ở Việt Nam
|
Viện Dân tộc học
|
Thông tấn, 2005
|
168
|
Tổng mục lục 30 năm Tạp chí Dân tộc học (1974 - 2004)
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 2005
|
169
|
Thông báo dân tộc học năm 2004
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 2006
|
170
|
Thông báo dân tộc học năm 2005
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 2006
|
171
|
Thông báo dân tộc học năm 2006
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 2007
|
172
|
Người Dao ở Việt Nam
|
Viện Dân tộc học
|
Thông tấn, 2007
|
173
|
Sổ tay về các dân tộc ở Việt Nam
|
Viện Dân tộc học
|
Văn học, 2007
|
174
|
Những vấn đề cơ bản cấp bách về dân tộc, tộc người ở nước ta hiện nay: Lý luận và thực tiễn
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 2017
|
175
|
Biến đổi về xã hội và văn hóa ở các làng quê trong quá trình đô thị hóa tại Hà Nội
|
Trần Thị Hồng Yến
|
Chính trị quốc gia - Sự thật, 2013
|
176
|
Các dân tộc ít người ở Việt Nam: quyển 4,
- Tập 1- Nhóm ngôn ngữ Hômg – Dao và Tạng - Miến
- Tập 2 - Nhóm ngôn ngữ Hán và Mã lai Đa đảo
|
Vương Xuân Tình (cb)
|
Chính trị Quốc gia sự thật, 2018
|
177
|
Một số l ý thuyết về tộc người và tiếp cận ở Việt Nam
|
Nguyễn Văn Minh (cb)
|
Khoa học xã hội, 2018
|
178
|
Biến đổi khí hậu và sinh kế của một số dân tộc thiểu số ở vùng miền núi Tây Bắc Việt Nam
|
Trần Hồng Hạnh (cb)
|
Khoa học xã hội, 2018
|
179
|
Chuyển đổi sinh kế của các dân tộc thiểu số ở vùng biên giới Việt – Trung
|
Trần Hồng Hạnh (cb)
|
Khoa học xã hội, 2018
|
180
|
Biến đổi về văn hóa, xã hội của cộng đồng cư dân theo đạo tin lành ở một số dân tộc thiểu số (từ năm 2005 đến nay)
|
Trần Thị Hồng Yến (cb)
|
Khoa học xã hội, 2018
|
181
|
Quan hệ tộc người với cộng đồng quốc gia – dân tộc ở Việt Nam trong bối cảnh phát triển kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế
|
Vương Xuân Tình (cb)
|
Khoa học xã hội, 2018
|
182
|
Xung đột tộc người trong khu vực và trên thế giới giai đoạn 1990 đến nay
|
Vương Xuân Tình
|
Dân trí, 2018
|
183
|
Đặc trưng văn hóa vùng Nam Bộ
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2018
|
184
|
Đặc trưng văn hóa vùng Bắc Trung Bộ
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2018
|
185
|
Đặc trưng văn hóa vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2018
|
186
|
Đặc trưng văn hóa vùng Nam Trung Bộ
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2018
|
187
|
Đặc trưng văn hóa vùng Tây Nguyên
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2018
|
188
|
Đặc trưng văn hóa vùng Tây Bắc
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2018
|
189
|
Đặc trưng văn hóa vùng Đông Bắc
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2018
|
190
|
Địa chí Vĩnh Tường
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Thế giới, 2018
|
191
|
Những kế sách xây dựng đất nước của cha ông ta
|
Bùi Xuân Đính
|
Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
|
192
|
Đời sống xã hội và văn hóa của cộng đồng ngư dân ven biển và hải đảo từ Đà Nẵng đến Khánh Hòa góc nhìn dân tộc học
|
Bùi Xuân Đính, Nguyễn Thị Thanh Bình (đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2018
|
193
|
Địa chí Hoài Đức (2 tập)
|
Bùi Xuân Đính
|
Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018
|
194
|
Vai trò của các dân tộc thiểu số tại chỗ trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên
|
Bùi Minh Đạo
|
Khoa học xã hội, 2018
|
195
|
Global Debates, Local Dilemmas: Sex-selective Abortion in contemporary Viet Nam
|
Trần Minh Hằng
|
The Australian National University, 2018
|
196
|
Một số vấn đề về dân tộc, tộc người ở vùng biên giới và liên xuyên biên giới nước ta hiện nay (kỷ yếu hội nghị khoa học quốc gia năm 2017)
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 2018
|
197
|
Kỷ yếu hội nghị khoa học quốc gia năm 2018: “Một số vấn đề về tộc người và chính sách dân tộc ở nước ta hiện nay”
|
Nguyễn Văn Minh (cb)
|
Khoa học xã hội, 2019
|
198
|
Cộng đồng kiến tạo: Tộc người với quốc gia - dân tộc trên thế giới và ở Việt Nam
|
Vương Xuân Tình
|
Khoa học xã hội, 2019
|
199
|
Liên Hà, truyền thống lịch sử, văn hóa và cách mạng
|
Bùi Xuân Đính (biên soạn)
|
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019
|
200
|
Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Thanh Mai (1930 - 2018)
|
Bùi Xuân Đính (biên soạn)
|
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019
|
201
|
Lịch sử cách mạng của Đảng bộ và nhân dân xã Kim Chung (1930 - 2019)
|
Bùi Xuân Đính (biên soạn)
|
Hồng Đức, 2019
|
202
|
Tri thức tộc người trong ứng phó với biến đổi khí hậu của người Kinh và Khơ-me ở tỉnh Cà Mau
|
Nguyễn Công Thảo (cb)
|
Khoa học xã hội, 2019
|
203
|
Quan hệ dòng họ của người Nùng Phàn Slình ở vùng cao biên giới Việt - Trung
|
Lê Minh Anh
|
Khoa học xã hội, 2019
|
204
|
Tri thức địa phương trong sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của người Sán Dìu ở tỉnh Tuyên Quang
|
Nguyễn Thẩm Thu Hà
|
Khoa học xã hội, 2019
|
205
|
Tìm phố trong làng: Những chiều tâm tư của người cao tuổi
|
Nguyễn Công Thảo
|
Khoa học xã hội, 2020
|
206
|
Tri thức dân gian về tài nguyên thiên nhiên của người Cao Lan ở Vĩnh Phúc
|
Nguyễn Thị Tám
|
Văn hóa Dân tộc, 2019
|
207
|
Chính sách giao đất, giao rừng cho người Thái ở vùng tái định cư thủy điện Sơn La,tỉnh Sơn La
|
Phạm Quang Linh, Nguyễn Ngọc Thanh (đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2020
|
208
|
Một số vấn đề về tộc người trong xây dựng cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam hiện nay: Kỷ yếu hội nghị khoa học Quốc gia năm 2019
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 2020
|
209
|
Sinh hoạt văn hóa của hai dân tộc Lô Lô và Cơ Lao ở vùng biên giới tỉnh Hà Giang
|
Trần Thị Mai Lan, Đoàn Việt (đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2020
|
210
|
Góp phần nghiên cứu phát triển bền vững các dân tộc thiểu số tại chỗ vùng Trường Sơn Tây Nguyên
|
Bùi Minh Đạo
|
Khoa học xã hội, 2020
|
211
|
Một số vấn đề cơ bản và cấp bách trong phát triển bền vững các dân tộc thiểu số tại chỗ khu vực Tây duyên hải miền Trung
|
Bùi Văn Đạo
|
Khoa học xã hội, 2020
|
212
|
Làng Việt ở Bắc Bộ truyền thống và biến đổi
|
Bùi Xuân Đính
|
Khoa học xã hội, 2020
|
213
|
Yếu tố văn hóa tộc người trong chăm sóc sức khỏe của người Cống và Sila ở tỉnh Lai Châu
|
Lê Minh Anh, Hoàng Thị Lê Thảo (đồng chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2020
|
214
|
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang
|
Nguyễn Văn Minh (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2021
|
215
|
Một số vấn đề về phát triển kinh tế - xã hội và bảo tồn văn hóa truyền thống các dân tộc rất ít người ở Việt Nam hiện nay
|
Bùi Thị Bích Lan (chủ biên)
|
Văn hóa dân tộc, 2021
|
216
|
Gia đình của người Sán Dìu vùng chân núi Tam Đảo
|
Hoàng Phương Mai
|
Khoa học xã hội, 2021
|
217
|
Tri thức địa phương của dân tộc Nùng trong chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em
|
Hoàng Thị Lê Thảo, Phạm Thị Kim Cương, Lý Viết Trường
|
Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021
|
218
|
Các tổ chức quốc tế với phát triển ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam (1990-2020)
|
Trần Minh Hằng (chủ biên)
|
Khoa học xã hội, 2021
|
219
|
Về quan hệ dân tộc ở Việt Nam hiện nay (Kỷ yếu hội nghị Dân tộc học Quốc gia năm 2020)
|
Viện Dân tộc học
|
Khoa học xã hội, 2021
|
220
|
Hành trình Dân tộc học
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Khoa học xã hội, 2021
|
221
|
Người Dao Tiền ở Việt Nam
|
Lý Hành Sơn
|
Khoa học xã hội, 2021
|
222
|
Biến đổi kinh tế, nghi lễ và ngôn ngữ của người Tày, Nùng, Dao ở Lạng Sơn và Quảng Ninh (1986-2020)
|
Trần Văn Hà
|
Khoa học xã hội, 2022
|
223 |
Tộc người với quốc gia – dân tộc trong phát triển ở Việt Nam hiện nay |
Vương Xuân Tình |
Khoa học xã hội, 2022 |
224 |
Chính sách đất đai vùng Đông Bắc Việt Nam (1986-2017): Sách chuyên khảo |
Trần Văn Hà, Nguyễn Thị Thanh Bình |
Khoa học xã hội, 2022 |
225 |
Ứng phó với biến đổi khí hậu của người Hmông, người Thái ở tỉnh Sơn La: Sách chuyên khảo |
Nguyễn Thẩm Thu Hà, Phạm Thị Cẩm Vân |
Khoa học xã hội, 2022 |
226 |
Phát triển sinh kế bền vững của các tộc người ở nước ta hiện nay: Kỷ yếu hội nghị Dân tộc học Quốc gia năm 2021 |
Viện Dân tộc học |
Khoa học xã hội, 2022 |
227 |
Yếu tố văn hóa, xã hội tộc người trong đời sống sinh kế của người dân vùng tái định cư thủy điện: sách chuyên khảo |
Bùi Thị Bích Lan, Nguyễn Thị Tám |
Khoa học xã hội, 2022 |
228 |
Văn hóa tộc người trong xây dựng cộng đồng quốc gia – dân tộc Việt Nam hiện nay: Kỷ yếu hội nghị Dân tộc học Quốc gia năm 2022 |
Viện Dân tộc học |
Khoa học xã hội, 2023 |
229 |
Văn hóa của người Nùng và Người Hmông trong mối quan hệ tộc người liên biên giới Việt Nam – Trung Quốc |
Trần Thị Mai Lan |
Khoa học xã hội, 2023 |
230 |
Mạng lưới xã hội của một số tộc người trong phát tireenr kinh tế - xã hội vùng biên giới Việt Nam – Trung Quốc: Sách chuyên khảo |
Lê Minh Anh, Lê Thị Mùi |
Khoa học xã hội 2023 |
231 |
Ý thức quốc gia – dân tộc ở các tộc người vùng biên giới Việt Nam – Trung Quốc |
Nguyễn Thị Thanh Bình, Vương Xuân Tình (đồng chủ biên) |
Khoa học xã hội 2023 |
232 |
Gia đình của người Hà Nhì và người Giáy ở vùng biên giới Việt Nam – Trung Quốc |
Hoàng Phương Mai (chủ biên) |
Khoa học xã hội 2023 |
233 |
Sống đạo Islam và ảnh hưởng trong văn hóa Chăm (sách chuyên khảo) |
Lê Đức Hạnh (chủ biên) |
Khoa học xã hội 2023 |
234 |
Biến đổi văn hóa của học sinh dân tộc nội trú Thái và Mường trong quá trình hội nhập và phát triển (Nghiên cứu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Lê Thị Mùi |
Khoa học xã hội 2023 |